Thống kê sự nghiệp Tomáš Necid

Câu lạc bộ

Tính đến 27 tháng 9 năm 2020
Số trận ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộMùaGiảiCúpCúp châu ÂuKhácTổng cộngChú thích
Hạng đấuSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Slavia Prague2006–07Czech First League132001000142[7]
2007–083000400070[7]
2008–0916112170002512
Tổng cộng321321120004614
FK Jablonec (loan)2007–08Czech First League135000000135[7]
CSKA Moscow2009Russian Premier League2794261003712
201024720116003713
2011–12233516100345
2012–131000000010
Tổng cộng75191132380010930
PAOK (mượn)2013–14Super League Greece121215100193[8]
Slavia Prague (loan)2013–14Czech First League133200000153[8]
PEC Zwolle (mượn)2014–15Eredivisie24115220213314[7]
Bursaspor2015–16Süper Lig28115500003316[7]
2016–1760620000122[7]
2018–192000000020[7]
Tổng cộng361111700004718
Legia Warsaw (mượn)2016–17Ekstraklasa4100202081[8]
Slavia Prague (loan)2017–18Czech First League153436200258[8]
ADO Den Haag2018–19Eredivisie2692200002811[7]
2019–20216100000226[7]
Tổng cộng47153200005017
Tổng kết sự nghiệp271824019501141365113

Cấp đội tuyển

Tính đến 7 tháng 6 năm 2019.[9]
Tuyển quốc giaMùaSố trậnBàn thắng
Cộng hòa Séc200811
2009113
201083
201150
201210
201300
201421
201561
2016103
Tổng cộng4412

Bàn thắng cho đội tuyển

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 7 tháng 6 năm 2019. Các bàn thắng của Cộng hòa Séc được liệt kê trước.[9]
Số bàn thắng cho đội tuyển theo ngày, nơi tổ chức, số lần ra sân, đối thủ, tỉ số, kết quả và giải đấu
#NgàyNơi tổ chứcLần ra sân thứĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
119 tháng 11 năm 2008Sân vận động San Marino, Serravalle, San Marino1 San Marino3–03–0Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010
25 tháng 6 năm 2009Na Stínadlech, Teplice, Cộng hòa Séc5 Malta1–01–0Giao hữu
39 tháng 9 năm 2009Městský fotbalový stadion Miroslava Valenty, Uherské Hradiště, Cộng hòa Séc8 San Marino6–07–0Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010
410 tháng 10 năm 2009Generali Arena, Prague, Cộng hòa Séc9 Ba Lan1–02–0
525 tháng 5 năm 2010Sân vận động Pratt & Whitney tại Rentschler Field, Đông Hartford, Mỹ15 Hoa Kỳ4–24–2Giao hữu
611 tháng 8 năm 2010Stadion u Nisy, Liberec, Cộng hòa Séc16 Latvia4–04–1
712 tháng 10 năm 2010Sân vận động Rheinpark, Vaduz, Liechtenstein19 Liechtenstein1–02–0Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2012
813 tháng 10 năm 2014Astana Arena, Astana, Kazakhstan27 Kazakhstan4–14–2Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2016
913 tháng 11 năm 2015Městský fotbalový stadion Miroslava Valenty, Uherské Hradiště, Cộng hòa Séc33 Serbia2–14–1Giao hữu
1027 tháng 5 năm 2016Kufstein-Arena, Kufstein, Áo37 Malta5–06–0
111 tháng 6 năm 2016Tivoli-Neu, Innsbruck, Áo38 Nga2–12–1
1217 tháng 6 năm 2016Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne, Pháp41 Croatia2–22–2Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tomáš Necid http://www.national-football-teams.com/player/2867... http://www.uefa.com/competitions/under17/history/s... http://www.uefa.com/uefaeuropaleague/news/newsid=2... http://nv.fotbal.cz/fotbalista-roku/historie/index... http://nv.fotbal.cz/reprezentace/reprezentace-a/st... http://www.footballdatabase.eu/football.joueurs.21... http://www.bursasporluyuz.org/le-guenin-tomas-neci... http://www.90minut.pl/kariera.php?id=15116 https://int.soccerway.com/players/-/14975/ https://sport.aktualne.cz/fotbal/uz-neutoci-jako-b...